top of page

Phrasal Verb là gì? 100 phrasal verb thường dùng trong giao tiếp hiện nay

Để nâng cao vốn từ vựng và ứng dụng linh hoạt trong tiếng Anh nói và viết, "phrasal verb" chính là một trong những lượng kiến thức giá trị, hữu ích mà các bạn không được bỏ qua. Liệu bạn đã hiểu và sử dụng nó đúng cách hay chưa? Bài viết này, Engmates sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời đó nhé!


Phrasal Verb là gì? 100 phrasal verb thường dùng hiện nay

Mục lục


PHRASAL VERB LÀ GÌ?

Thế nào là Phrasal Verb?

Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.


Ví dụ: Chúng ta có cụm từ: "Come in"


Ta có từ Come là động từ, in là giới từ, kết hợp chúng lại tạo nên phrasal verb "come in" nghĩa là mời vào.


100 PHRASAL VERB THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP HIỆN NAY

100 phrasal verb thường dùng nhất trong giao tiếp
100 phrasal verb thường dùng nhất trong giao tiếp
  1. Get up to: làm gì

  2. Get out of (doing something): tránh làm việc gì, tránh việc bạn không muốn làm

  3. Put off: hoãn lại, để lại sau

  4. Put up with: chịu đựng

  5. Put across: để giao tiếp, kết nối

  6. Put on: ăn mặc chỉnh chu

  7. Go along: tiếp tục một hoạt động

  8. Go away: rời một địa điểm

  9. Break down: bị hư

  10. Break in: đột nhập vào nhà

  11. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

  12. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

  13. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

  14. Brush up on st: ôn lại

  15. Call for st: cần cái gì đó

  16. Carry out: thực hiện (kế hoạch)

  17. Catch up with sb: theo kịp ai đó

  18. Check in: làm thủ tục vào khách sạn

  19. Check out: làm thủ tục ra khách sạn

  20. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

  21. Clean st up: lau chùi

  22. Go by: vượt qua, đi qua

  23. Do away with: chấm dứt, thoát khỏi

  24. Do over: làm lại từ đầu

  25. Do up: kéo lên

  26. Make off: trốn chạy

  27. Make out: giải quyết một vấn đề

  28. Make for: tiến lại gần

  29. Make off: trốn chạy

  30. Bring up: nói về một chủ đề cụ thể nào đó

  31. Pick up: đưa đón (đưa đón bằng xe car)

  32. Turn down: không chấp nhận một đề nghị

  33. Fill in: điền vào (điền vào form, bảng biểu...)

  34. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

  35. Come off: tróc ra, sút ra

  36. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

  37. Come up with: nghĩ ra

  38. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

  39. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

  40. Count on sb: tin cậy vào người nào đó

  41. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó

  42. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

  43. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

  44. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó

  45. Dress up: ăn mặc đẹp

  46. Drop by: ghé qua

  47. Fall down: Rơi xuống

  48. Drop sb off: thả ai xuống xe

  49. End up = wind up: có kết cục

  50. Figure out: suy ra

  51. Find out: tìm ra

  52. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

  53. Get in: đi vào

  54. Get off: xuống xe

  55. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó

  56. Get rid of st: bỏ cái gì đó

  57. Get up: thức dậy

  58. Give up st: từ bỏ cái gì đó

  59. Go around: đi vòng vòng

  60. Go down: giảm, đi xuống

  61. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)

  62. Go out: đi ra ngoài, đi chơi

  63. Go up: tăng, đi lên

  64. Grow up: lớn lên

  65. Help s.o out: giúp đỡ ai đó

  66. Hold on: đợi tí

  67. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó

  68. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy

  69. Let s.o down: làm ai đó thất vọng

  70. Look after sb: chăm sóc ai đó

  71. Look around: nhìn xung quanh

  72. Look at st: nhìn cái gì đó

  73. Look down on sb: khinh thường ai đó

  74. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

  75. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó

  76. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

  77. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó

  78. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

  79. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

  80. Make up one’s mind: quyết định

  81. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó

  82. Pick sb up: đón ai đó

  83. Pick st up: lượm cái gì đó lên

  84. Put st away: cất cái gì đó đi

  85. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì

  86. Run out of st: hết cái gì đó

  87. Set sb up: gài tội ai đó

  88. Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)

  89. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

  90. Show off: khoe khoan

  91. Show up: xuất hiện

  92. Slow down: chậm lại

  93. Speed up: tăng tốc

  94. Take up: bắt đầu làm một hoạt động mới (thể thao, sở thích,môn học)

  95. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó

  96. Tell sb off: la rầy ai đó

  97. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)

  98. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

  99. Work st out: suy ra được cái gì đó

  100. Warm up: khởi động


Xem thêm:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


ENGMATES - Khóa học tiếng Anh giao tiếp tương tác với giáo viên nước ngoài/Việt Nam

👉 Tương tác trực tiếp cùng giáo viên nước ngoài và giáo viên Việt Nam có chứng chỉ giảng dạy quốc tế

👉 Trợ giảng kèm riêng

👉 Lộ trình cá nhân hoá từ mất gốc đến nâng cao dành cho mọi level

👉 Học mọi lúc mọi nơi tiết kiệm thời gian từ 8h sáng đến 21h tối

👉 Tặng sách tiếng Anh giao tiếp bản quyền riêng của Engamtes

👉 20.000 học viên đã học thành công chỉ sau 3 tháng học tiếng Anh tại Engmates





















75 lượt xem0 bình luận

Comentarios


bottom of page